Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare bảo vệ toàn diện cho bạn và gia đình trước mọi rủi ro khi đi du lịch nước ngoài.
- Quyền lợi bảo hiểm chung
- Quyền lợi bảo hiểm chi tiết:
- Hỗ trợ khẩn cấp
- Điều kiện bảo hiểm
- Các loại trừ chính
- Báo giá nhanh Liberty TravelCare
Quyền lợi bảo hiểm chung
Bảo hiểm các chi phí y tế/tai nạn:
- Chi trả tất cả chi phí điều trị Covid-19
- Tử vong hoặc thương tật do tai nạn
- Điều trị bệnh ở nước ngoài và Việt Nam
- Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện ở nước ngoài và Việt Nam
- Thăm bệnh ở nước ngoài dành cho người thân hoặc bạn bè
- Đưa trẻ em về nước
- Chi phí liên quan đến ốm đau thai sản khi ở nước ngoài
- Vận chuyển y tế khẩn cấp
- Thu xếp mai táng, đưa thi hài về nước
Bảo hiểm những sự cố trong chuyến đi:
- Hủy hoặc hoãn chuyến đi
- Rút ngắn hoặc gián đoạn chuyến đi
- Lỡ chuyến đi, chuyến đi bị trì hoãn, chuyến bay bị đăng ký lố
- Hành lý đến chậm, chi phí mua đồ dùng khẩn cấp khi hành lý bị mất hoặc thất lạc
Bảo hiểm rủi ro mất mát tài sản:
- Mất tiền
- Mất giấy tờ du lịch
- Mất, thất lạc hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân
Các quyền lợi bảo hiểm đặc biệt:
- Trách nhiệm pháp lý của cá nhân gây ra cho thân thể hoặc tài sản của bên thứ 3 khi ở nước ngoài
- Chi trả mức miễn thường của phương tiện đi thuê khi bị mất hoặc thiệt hại do tai nạn
- Dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ do đình công hay bạo động
- Đại lý du lịch bị đóng cửa hoặc phá sản
- Mất mát hoặc thiệt hại do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú ở Việt Nam
- Máy bay bị không tặc
- Gia hạn tự động 7 ngày do ốm đau/tai nạn, chuyến bay bị trì hoãn
Quyền lợi bảo hiểm chi tiết
Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare có 3 gói bảo hiểm để bạn lựa chọn theo nhu cầu của mình. Vui lòng xem/tải về bảng quyền lợi chi tiết ngay dưới đây:
So sánh quyền lợi 3 gói bảo hiểm:
Quyền lợi Hợp đồng Cá nhân
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỐI ĐA | GÓI CLASSIC | GÓI EXECUTIVE | GÓI PREMIER | |||
TAI NẠN CÁ NHÂN | ||||||
1. Tử vong hay thương tật vĩnh viễn do tai nạn Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm. | ||||||
Người lớn: 1 tỷ Trẻ em: 500 triệu | Người lớn: 2 tỷ Trẻ em: 1 tỷ | Người lớn: 3 tỷ Trẻ em: 1,5 tỷ | ||||
CHI PHÍ Y TẾ | ||||||
2. Chi phí y tế ở nước ngoài Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. | ||||||
1 tỷ | 1,6 tỷ | 2,4 tỷ | ||||
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài). | ||||||
100 triệu | 200 triệu | 300 triệu | ||||
4. Thăm bệnh ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài. | ||||||
60 triệu | 90 triệu | 120 triệu | ||||
5. Chi phí ăn ở bổ sung Chi phí khách sạn cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài. | ||||||
Tổng giới hạn: 20 triệu Giới hạn mỗi ngày: 5 triệu | Tổng giới hạn: 24 triệu Giới hạn mỗi ngày: 6 triệu | Tổng giới hạn: 40 triệu Giới hạn mỗi ngày: 10 triệu | ||||
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài. | ||||||
40 triệu | 60 triệu | 100 triệu | ||||
7. Đưa trẻ em về quê quán hoặc nước thường trú Chi phí đưa trẻ em không có người trông coi của Người được bảo hiểm về nguyên xứ hoặc nước thường trú. | ||||||
60 triệu | 80 triệu | 120 triệu | ||||
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Trợ cấp tiền mặt 1 triệu VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ở nước ngoài. | ||||||
16 triệu | 20 triệu | 50 triệu | ||||
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam | ||||||
5 triệu | 6 triệu | 10 triệu | ||||
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản Chi phí thực tế. | ||||||
24 triệu | 30 triệu | 60 triệu | ||||
11. Trợ giúp y tế 24/24h Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | ||||||
Liên hệ hotline của EUROP Assistance (Tổ Chức Cấp Cứu Quốc Tế): +84 28 3512 2324 | ||||||
12. Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lý do cấp cứu y tế trong chuyến đi. | ||||||
1 triệu | 1 triệu | 1 triệu | ||||
VẬN CHUYỂN Y TẾ | ||||||
13. Di chuyển y tế khẩn cấp Chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua hotline của EUROP Assistance (Tổ Chức Cấp Cứu Quốc Tế) | ||||||
Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | ||||
14. Đưa thi hài về quê quán Chi phí hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn. | ||||||
Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | ||||
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | ||||||
15. Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài. | ||||||
1 tỷ | 1,5 tỷ | 2 tỷ | ||||
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN | ||||||
16. Lỡ nối chuyến Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài. | ||||||
3 triệu | 3 triệu | 3 triệu | ||||
17. Hủy hoặc Hoãn chuyến đi Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước. | ||||||
50 triệu | 80 triệu | 120 triệu | ||||
18. Rút ngắn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước. | ||||||
50 triệu | 80 triệu | 120 triệu | ||||
19. Gián đoạn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày | ||||||
30 triệu | 40 triệu | 60 triệu | ||||
20. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài. | ||||||
12 triệu | 12 triệu | 12 triệu | ||||
21. Chuyến bay bị đăng ký lố Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu Người được bảo hiểm không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố. | ||||||
1,6 triệu | 2 triệu | 10 triệu | ||||
22. Mua hàng khẩn cấp Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của Người được bảo hiểm bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn. | ||||||
2 triệu | 2,4 triệu | 6 triệu | ||||
23. Hành lý đến chậm Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi Người được bảo hiểm đang ở nước ngoài. | ||||||
6 triệu | 10 triệu | 16 triệu | ||||
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24h Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp. | ||||||
Liên hệ hotline của EUROP Assistance (Tổ Chức Cấp Cứu Quốc Tế): +84 28 3512 2324 | ||||||
MẤT MÁT | ||||||
25. Mất tiền cá nhân Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. | ||||||
2 triệu | 3 triệu | 6 triệu | ||||
26. Mất chứng từ du lịch Chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại. | ||||||
24 triệu | 24 triệu | 24 triệu | ||||
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân Tối đa 5 triệu VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; Tối đa 20 triệu VNĐ cho mỗi máy tính xách tay. | ||||||
30 triệu | 40 triệu | 60 triệu | ||||
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê Thanh toán phần mức miễn thường mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn. | ||||||
10 triệu | 12 triệu | 24 triệu | ||||
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa. | ||||||
30 triệu | 50 triệu | 70 triệu | ||||
30. Bảo vệ nhà cửa Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của Người được bảo hiểm ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch. | ||||||
20 triệu | 30 triệu | 60 triệu | ||||
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG | ||||||
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của Người được bảo hiểm bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục. | ||||||
Tổng giới hạn: 20 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 1,3 triệu | Tổng giới hạn: 24 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2 triệu | Tổng giới hạn: 30 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2,6 triệu | ||||
32. Gia hạn tự động Nếu chuyến đi bị trì hoãn do Người được bảo hiểm bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó. | ||||||
7 ngày | 7 ngày | 7 ngày | ||||
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1,5 triệu VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động. | ||||||
3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Quyền lợi Hợp đồng Gia đình
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỐI ĐA | GÓI CLASSIC | GÓI EXECUTIVE | GÓI PREMIER | |||
TAI NẠN CÁ NHÂN | ||||||
1. Tử vong hay thương tật vĩnh viễn do tai nạn Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm. | ||||||
Người lớn: 1 tỷ Trẻ em: 500 triệu | Người lớn: 2 tỷ Trẻ em: 1 tỷ | Người lớn: 3 tỷ Trẻ em: 1,5 tỷ | ||||
CHI PHÍ Y TẾ | ||||||
2. Chi phí y tế ở nước ngoài Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. | ||||||
1,7 tỷ | 2,4 tỷ | 3,6 tỷ | ||||
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài). | ||||||
200 triệu | 400 triệu | 600 triệu | ||||
4. Thăm bệnh ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài. | ||||||
60 triệu | 90 triệu | 120 triệu | ||||
5. Chi phí ăn ở bổ sung Chi phí khách sạn cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài. | ||||||
Tổng giới hạn: 20 triệu Giới hạn mỗi ngày: 5 triệu | Tổng giới hạn: 24 triệu Giới hạn mỗi ngày: 6 triệu | Tổng giới hạn: 40 triệu Giới hạn mỗi ngày: 10 triệu | ||||
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài. | ||||||
40 triệu | 60 triệu | 100 triệu | ||||
7. Đưa trẻ em về quê quán hoặc nước thường trú Chi phí đưa trẻ em không có người trông coi của Người được bảo hiểm về nguyên xứ hoặc nước thường trú. | ||||||
60 triệu | 80 triệu | 120 triệu | ||||
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Trợ cấp tiền mặt 1 triệu VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ở nước ngoài. | ||||||
16 triệu | 20 triệu | 50 triệu | ||||
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam | ||||||
5 triệu | 6 triệu | 10 triệu | ||||
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản Chi phí thực tế. | ||||||
24 triệu | 30 triệu | 60 triệu | ||||
11. Trợ giúp y tế 24/24h Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | ||||||
Liên hệ hotline của EUROP Assistance (Tổ Chức Cấp Cứu Quốc Tế): +84 28 3512 2324 | ||||||
12. Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lý do cấp cứu y tế trong chuyến đi. | ||||||
1 triệu | 1 triệu | 1 triệu | ||||
VẬN CHUYỂN Y TẾ | ||||||
13. Di chuyển y tế khẩn cấp Chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua hotline của EUROP Assistance (Tổ Chức Cấp Cứu Quốc Tế) | ||||||
Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | ||||
14. Đưa thi hài về quê quán Chi phí hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn. | ||||||
Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | ||||
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | ||||||
15. Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài. | ||||||
1 tỷ | 1,5 tỷ | 2 tỷ | ||||
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN | ||||||
16. Lỡ nối chuyến Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài. | ||||||
3 triệu | 3 triệu | 3 triệu | ||||
17. Hủy hoặc Hoãn chuyến đi Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước. | ||||||
80 triệu | 120 triệu | 160 triệu | ||||
18. Rút ngắn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước. | ||||||
80 triệu | 120 triệu | 160 triệu | ||||
19. Gián đoạn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày | ||||||
40 triệu | 60 triệu | 100 triệu | ||||
20. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài. | ||||||
12 triệu | 12 triệu | 12 triệu | ||||
21. Chuyến bay bị đăng ký lố Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu Người được bảo hiểm không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố. | ||||||
3,2 triệu | 4 triệu | 20 triệu | ||||
22. Mua hàng khẩn cấp Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của Người được bảo hiểm bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn. | ||||||
5 triệu | 6 triệu | 10 triệu | ||||
23. Hành lý đến chậm Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi Người được bảo hiểm đang ở nước ngoài. | ||||||
6 triệu | 10 triệu | 16 triệu | ||||
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24h Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp. | ||||||
Liên hệ hotline của EUROP Assistance (Tổ Chức Cấp Cứu Quốc Tế): +84 28 3512 2324 | ||||||
MẤT MÁT | ||||||
25. Mất tiền cá nhân Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. | ||||||
5 triệu | 6 triệu | 12 triệu | ||||
26. Mất chứng từ du lịch Chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại. | ||||||
24 triệu | 24 triệu | 24 triệu | ||||
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân Tối đa 5 triệu VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; Tối đa 20 triệu VNĐ cho mỗi máy tính xách tay. | ||||||
30 triệu | 40 triệu | 60 triệu | ||||
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê Thanh toán phần mức miễn thường mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn. | ||||||
10 triệu | 12 triệu | 24 triệu | ||||
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa. | ||||||
40 triệu | 60 triệu | 80 triệu | ||||
30. Bảo vệ nhà cửa Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của Người được bảo hiểm ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch. | ||||||
20 triệu | 30 triệu | 60 triệu | ||||
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG | ||||||
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của Người được bảo hiểm bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục. | ||||||
Tổng giới hạn: 20 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 1,3 triệu | Tổng giới hạn: 24 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2 triệu | Tổng giới hạn: 30 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2,6 triệu | ||||
32. Gia hạn tự động Nếu chuyến đi bị trì hoãn do Người được bảo hiểm bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó. | ||||||
7 ngày | 7 ngày | 7 ngày | ||||
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1,5 triệu VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động. | ||||||
3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Hỗ trợ khẩn cấp
Trong các tình huống khẩn cấp, Quý Khách hàng vui lòng liên hệ hotline của EUROP Assistance (Tổ Chức Cấp Cứu Quốc Tế): +84 28 3512 2324. Việc vận chuyển y tế và hồi hương trong và ngoài nước sẽ do EUROP Assistance đảm trách. Các chi phí thuộc trách nhiệm bảo hiểm sẽ được Liberty trả trực tiếp cho EUROP Assistance, theo điều kiện và điều khoản của hợp đồng bảo hiểm.
Điều kiện bảo hiểm
Tuổi mua BH | 0 – 80 tuổi |
Người được BH | – Công dân Việt Nam – Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam (nhập cảnh vào Việt Nam không phải bằng visa du lịch) |
Tiêm ngừa vắc-xin Covid-19 | – Người lớn (từ 18 tuổi trở lên): đã tiêm đủ 02 liều vắc-xin ngừa Covid-19 tại ngày cấp hợp đồng. – Trẻ em (từ 17 tuổi trở xuống): trẻ em chưa tiêm vắc-xin ngừa Covid-19 được bảo hiểm khi đi du lịch cùng ba/mẹ/họ hàng đã tiêm đủ 02 liều vắc-xin ngừa Covid-19 tại ngày cấp hợp đồng. |
Vùng BH | – Đông Nam Á: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Đông Timor – Châu Á Thái Bình Dương: ASEAN, Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Sri Lanka, Pakistan, Úc và New Zealand – Toàn Cầu: Tất cả các quốc gia, loại trừ các quốc tra bị cấm vận theo nghị quyết của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh |
Số ngày BH tối đa/chuyến | 186 ngày/chuyến |
Hợp đồng BH năm | – Không giới hạn số chuyến đi trong năm – Tối đa 90 ngày/chuyến |
Hợp đồng BH gia đình | Áp dụng cho HĐBH chuyến: – Tối đa 2 người lớn và không giới hạn số lượng trẻ em cùng xuất phát và trở về Việt Nam vào một thời điểm. – Trẻ em phải có quan hệ họ hàng với ít nhất một người lớn được bảo hiểm. Áp dụng cho HĐBH năm: – Tối đa 2 người lớn là vợ chồng hợp pháp và không giới hạn số lượng trẻ em. – Trẻ em phải đi cùng người lớn được bảo hiểm trong bất kỳ chuyến đi nào trong thời hạn bảo hiểm. |
Trẻ em (0 – 17 tuổi) | – Trẻ em chưa tiêm ngừa vắc-xin ngừa Covid-19 được bảo hiểm khi đi du lịch cùng họ hàng/ba/mẹ đã tiêm đủ hai liều vắc-xin ngừa Covid-19 tại ngày cấp hợp đồng. – Miễn phí trong hợp đồng gia đình. |
Người lớn (18 – 69 tuổi) | – Chi phí điều trị Covid-19 bao gồm chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương: bảo hiểm toàn bộ lên đến hạn mức bảo hiểm như quy định trong bảng quyền lợi bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm đã tiêm đủ hai (02) liều vắc-xin Covid-19 vào ngày cấp Hợp đồng bảo hiểm/Giấy Chứng Nhận Bảo Hiểm. – Tất cả các chi phí điều trị Covid-19 và các chi phí liên quan đến Covid-19 sẽ không được bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm chưa tiêm đủ hai (02) liều vắc-xin Covid-19 vào ngày cấp Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm. – Chi phí điều trị không liên quan đến Covid-19: Chi trả toàn bộ theo quy định trong Bảng quyền lợi bảo hiểm. – Tai nạn cá nhân/Trách Nhiệm Pháp Lý/Những sự cố ngoài ý muốn/Mất mát/Quyền lợi mở rộng: bảo hiểm lên đến hạn mức theo quy định trong Bảng quyền lợi bảo hiểm, không đồng chi trả/khấu trừ. |
Người lớn (70 – 80 tuổi) | – Vận chuyển y tế và hồi hương không áp dụng cho người từ 70 tuổi trở lên. – Chi phí y tế/Tai nạn cá nhân/Trách nhiệm pháp lý/Những sự cố ngoài ý muốn/Mất mát/Quyền lợi mở rộng: Người được bảo hiểm đã tiêm đủ hai (02) liều vắc-xin Covid-19 vào ngày cấp Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm và không bị nhiễm Covid-19 trước ngày hiệu lực Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm; và Đồng chi trả 50% cho tất cả các chi phí y tế bao gồm chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam. – Hợp đồng này không bảo hiểm cho các chi phí y tế nếu việc đi du lịch hoặc thực hiện các hoạt động đi ngược lại với lời khuyên của bác sĩ tại Việt Nam. |
Các loại trừ chính
- Các bệnh tồn tại trước hoặc bệnh được liệt kê trong mục loại trừ chung.
- Điều trị chứng căng thẳng, lo âu, trầm cảm, hoảng sợ, lo lắng, xúc động, các chứng bệnh hoặc rối loạn về tâm lý, tâm thần.
- Tự gây thương tích, tự tử hoặc có ý định tự tử hay mất trí.
- Các hoạt động thể thao chuyên nghiệp, các hình thức đua hoặc thi đấu, leo vách đá hay leo núi có sử dụng dây hoặc thiết bị, diều lượn hay nhảy dù.
- Sử dụng các chất có cồn hoặc thuốc không theo sụ chỉ định của bác sỹ.
- HIV (vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người), bất kỳ bệnh tật nào có liên quan đến HIV, bao gồm AIDS (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) , hoặc bất kỳ phát sinh đột biến, biến thể hay biến chứng nào có liên quan.
- Bệnh lây lan qua đường tình dục.
- Việc ngừa thai, sẩy thai, sinh nở, mang thai, phá thai và các biến chứng có liên quan.
- Bất kỳ chi phí nào liên quan đến việc điều trị hoặc phẫu thuật mang tính phòng ngừa như tiêm vắc-xin, cắt bao quy đầu, tiêm chủng,…
- Điều trị răng (trừ trường hợp cấp thiết do xảy ra tai nạn gây thương tổn đến răng tự nhiên và đang ở trong tình trạng tốt).
Báo giá nhanh Bảo hiểm du lịch Liberty
Vui lòng nhập thông tin theo mẫu dưới đây, chúng tôi sẽ tư vấn Bảo hiểm du lịch Liberty TravelCare với quyền lợi và mức giá tốt nhất cho bạn! Xin cảm ơn!
Vui lòng dẫn nguồn baohiemdulichliberty.com khi sử dụng thông tin từ trang này. Xin cảm ơn.